Từ điển Thiều Chửu
垛 - đoá
① Ụ đất, ụ đất để tập bắn gọi là xạ đoá 射垛. ||② Chồng chất. ||③ Cái gò, cái đống. ||④ Ðồ vật gì có chỗ lồi ra cũng gọi là đoá.

Từ điển Trần Văn Chánh
垛 - đoá
① Chất đống, chồng đống, xếp thành đống: 垛起來 Xếp lại thành đống; ② Đống: 麥垛 Đống lúa mì; 柴火垛 Đống củi. Xem 垛 [duô].

Từ điển Trần Văn Chánh
垛 - đoá
① Phần nhô lên cao hoặc nhô ra ngoài trên tường, trụ tường; ② Lỗ châu mai, ụ đất: 城墻垛口 Lỗ châu mai trên tường thành; 射垛 Ụ đất để tập bắn. Xem 垛 [duò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
垛 - đoá
Nhà ngang, nhà phụ ở hai bên nhà chính — Đống đất.